Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ " đi chơi ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ đi chơi, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ đi chơi trong bộ từ điển Tiếng Việt
Từ vựng tiếng Trung dành cho HƯỚNG DẪN VIÊN Du lịch Du lịch tiếng Trung là gì? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch để tiếp thêm cho các bạn vốn từ giao tiếp khi đi chơi hay du lịch Trung Quốc. Cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé! Các câu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Du lịch
Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến đi chơi trong tiếng Hàn thường gặp. 쇼핑하다: Mua sắm. 구경하다: Ngắm cảnh. 산책하다: Đi dạo. 공원: Công viên. 놀이터: Khu vui chơi. 카페: Quán cà phê. 백화점: Trung tâm thương mại. 슈퍼마겟: Siêu thị.
(Đi xem phim đi) Đoạn hội thoại minh họa Không có cách học ngoại ngữ nào hiểu quả hơn phải thực hành thường xuyên, vì thế hãy để mau chóng tiến bộ hãy áp dụng những mẫu câu dưới đây mỗi khi muốn mời ai đó đi chơi nhé. Để rủ ai đó đi chơi bằng tiếng anh thì sự tinh tế trong câu nói rất quan trọng Bình: Hi An. Long time no see. How are you? (Chào An.
Gọi ngay theo đường dây nóng TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ GIA HÂN sẽ hỗ trợ bạn ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC. Hotline: 0984.413.615 Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội Fanpage: tại đây Youtube: tại đây Các bạn xem chi tiết nội dung " Hội thoại giao tiếp tiếng Trung - Bài 6: Rủ đi chơi" ở phía dưới :
Đặt câu có từ " đi chơi ". Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đi chơi", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đi chơi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đi
4. Hội thoại. Để học tiếng Trung hiệu quả, chúng ta nên học theo chủ đề và tình huống giao tiếp cụ thể. Hiểu được điều đó, Trung tâm tiếng Trung Thượng Hải đã tổng hợp các chủ đề giao tiếp hằng ngày nhằm giúp các bạn nâng cao kĩ năng nói. Hôm nay chúng ta đến
f8LR. Trong bài học này, sẽ cung cấp cho các bạn 250 động từ thường dùng trong Tiếng Trung và các mẫu câu ví dụ của nó. Ví dụ như chạy, nhảy, đi, đứng, ăn, uống, chơi, chèo… trong Tiếng Trung là gì ? Các bạn hãy chú ý theo dõi bài học dưới đây nhé Từ vựng và ví dụ câuTừ vựngVí dụ câu走Đi我走到你家Tôi đi bộ đến nhà bạn跑Chạy我每天在公园跑Tôi mỗi ngày trong công viên骑Lái, cưỡi我骑摩托车上班Tôi lái xe máy đi làm跳Nhảy我喜欢跳绳Tôi thích nhảy dây站Đứng我站在火车站Tôi đứng tại ga tàu坐Ngồi请坐下Vui lòng ngồi xuống开Bật请打开电源Xin vui lòng bật điện关Tắt请关灯Vui lòng tắt đèn爬Leo我爱爬山Tôi thích leo núi Trên đây là một số các mẫu câu ví dụ trong 250 động từ thường dùng Tiếng Trung. Tương tự như vậy, các bạn hãy viết nốt hơn 200 từ và mẫu câu ví dụ còn lại nhé.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm đi chơi tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đi chơi trong tiếng Trung và cách phát âm đi chơi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đi chơi tiếng Trung nghĩa là gì. đi chơi phát âm có thể chưa chuẩn 出游 《出去游历。》漫游 《随意游玩。》游 《各处从容地行走; 闲逛。》du lịch; đi chơi游览。游览 《从容行走观看名胜、风景。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ đi chơi hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung điện đài vô tuyến tiếng Trung là gì? hoạn lộ tiếng Trung là gì? con cù tinh tiếng Trung là gì? lộp bộp tiếng Trung là gì? dây tơ hồng tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của đi chơi trong tiếng Trung 出游 《出去游历。》漫游 《随意游玩。》游 《各处从容地行走; 闲逛。》du lịch; đi chơi游览。游览 《从容行走观看名胜、风景。》 Đây là cách dùng đi chơi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đi chơi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm đi dạo chơi tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đi dạo chơi trong tiếng Trung và cách phát âm đi dạo chơi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đi dạo chơi tiếng Trung nghĩa là gì. 游逛 《游览; 为消遣而闲走。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ đi dạo chơi hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung bóng nhoáng tiếng Trung là gì? vay tạm tiếng Trung là gì? lót tiếng Trung là gì? yếm ba ba tiếng Trung là gì? cà rịch cà tang tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của đi dạo chơi trong tiếng Trung 游逛 《游览; 为消遣而闲走。》 Đây là cách dùng đi dạo chơi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đi dạo chơi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa – Khái niệmđi chơi tiếng Trung là gì?Xem thêm từ vựng Việt TrungTóm lại nội dung ý nghĩa của đi chơi trong tiếng TrungCùng học tiếng TrungTừ điển Việt Trung Định nghĩa – Khái niệm đi chơi tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đi chơi trong tiếng Trung và cách phát âm đi chơi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đi chơi tiếng Trung nghĩa là gì. đi chơi phát âm có thể chưa chuẩn phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn 出游 《出去游历。》漫游 《随意游玩。》游 《各处从容地行走; 闲逛。》du lịch; đi chơi游览。游览 《从容行走观看名胜、风景。》 phát âm có thể chưa chuẩn phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn 出游 《出去游历。》漫游 《随意游玩。》游 《各处从容地行走; 闲逛。》du lịch; đi chơi游览。游览 《从容行走观看名胜、风景。》 Xem thêm từ vựng Việt Trung Tóm lại nội dung ý nghĩa của đi chơi trong tiếng Trung 出游 《出去游历。》漫游 《随意游玩。》游 《各处从容地行走; 闲逛。》du lịch; đi chơi游览。游览 《从容行走观看名胜、风景。》 Đây là cách dùng đi chơi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đi chơi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Đặc biệt là website này đều phong cách thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp tất cả chúng ta tra những từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra làm sao, thậm chí còn hoàn toàn có thể tra những chữ tất cả chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại cảm ứng quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn . Từ điển Việt Trung Nghĩa Tiếng Trung 出游 《 出去游历 。 》 漫游 《 随意游玩 。 》 游 《 各处从容地行走 ; 闲逛 。 》 du lịch ; đi chơi游览 。 游览 《 从容行走观看 名胜 、 风景 。 》
Muốn hẹn một người đi ăn bằng tiếng Trung thì nói như thế nào? Rủ nhau ra ngoài tiếng Trung là gì? Từ chối hay đồng ý lời mời đi chơi bằng tiếng Trung thì nói ra sao? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ tiếp tục cùng bạn học tiếng Trung qua chủ đề hẹn hò Phần 2 nhé! 1. Ngữ pháp Cấu trúc Ví dụ • …..有空吗? /Yǒu kòng ma?/ ….. Có rảnh không? 星期六晚上你有空吗? Xīngqiliù wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma? Tối thứ bảy em có rảnh không? • 你跟我一起……好吗? /Nǐ gēn wǒ yīqǐ…… hǎo ma?/ Cùng tôi đi….được không? 你跟我一起出去吃饭好吗? Nǐ gēn wǒ yīqǐ chūqù chīfàn hǎo ma? Em đi ăn cùng anh được không? • 你想不想….? /Nǐ xiǎng bùxiǎng….?/ Cậu có muốn….không? 明天你想不想到乡下看风景? Míngtiān nǐ xiǎng bù xiǎng dào xiāngxià kàn fēngjǐng? Bạn có muốn ngày mai ra ngoại ô ngắm cảnh không? • 不好意思,…. /Bù hǎoyìsi…./ Thật ngại quá,…. 不好意思, 我今天晚上加班。 Bù hǎoyìsi, wǒ jīntiān wǎnshàng jiābān. Ngại quá, tối nay em phải tăng ca. • 我想改….的时间 /Wǒ xiǎng gǎi…. de shíjiān/ Tôi muốn đổi thời gian….. 我想更改我们见面吃午饭的时间。 Wǒ xiǎng gēnggǎi wǒmen jiànmiàn chī wǔfàn de shíjiān. Tôi muốn đổi ngày hẹn ăn trưa. • 让….来付账 /Ràng…. lái fùzhàng/ Để….thanh toán. 就让我来付帐好了。 Jiù ràng wǒ lái fù zhàng hǎole. Để tôi trả đi. 2. Hội thoại … Hội thoại 1 A:这周末你有空吗? Zhè zhōumò nǐ yǒu kòng ma? Cuối tuần này rảnh không? B:有的。有什么事啊? Yǒu de. Yǒu shén me shì a? Có. Có việc gì thế? A:我们好久不见了。我想请你吃一顿饭,好吗? Wǒmen hǎojiǔ bùjiànle. Wǒ xiǎng qǐng nǐ chī yī dùn fàn, hǎo ma? Lâu rồi mình không gặp nhau. Tôi muốn mời cậu đi ăn cơm, có được không? B:没问题,我很愿意。那什么时候呢? Méi wèntí, wǒ hěn yuànyì. Nà shénme shíhòu ne? Ok, tôi rất sẵn lòng. Vậy lúc nào mình đi? A:这星期六晚上,好吗? Zhè xīngqíliù wǎnshàng, hǎo ma? Tối thứ 7 nhé? B:好的。几点呢? Hǎo de. Jǐ diǎn ne? Ok, mấy giờ vậy? A:7 点,我来接你。 7 diǎn, wǒ lái jiē nǐ. 7 giờ, tôi tới đón cậu. B:那太好了!我们在哪儿吃饭? Nà tài hǎole! Wǒmen zài nǎ’er chīfàn? Thế tốt quá! Chũng mình ăn ở đâu thế? A:在房东餐厅行吗? Zài fángdōng cāntīng xíng ma? Ở nhà hàng Phương Đông nhé? Hội thoại 2 A:喂,是啊蓝马? Wèi, shì a lán mǎ? Alo, có phải Lam không? B:是我。怎么了? Shì wǒ. Zěnmele? Tớ đây. Sao thế? A:这星期六晚上 7 点我们有约,是吗? Zhè xīngqíliù wǎnshàng 7 diǎn wǒmen yǒu yuē, shì ma? Bọn mình hẹn nhau 7h tối thứ 7 đúng không? B:对啊!怎么回事?你有事吗? Duì a! Zěnme huí shì? Nǐ yǒushì ma? Ừ, sao vậy? cậu có việc à? A:是啊。 我想改约会时间,行吗? Shì a. Wǒ xiǎng gǎi yuēhuì shíjiān, xíng ma? Đúng rồi, tớ muốn đổi lịch hẹn có được không? B:那你什么时候方便? Nà nǐ shénme shíhòu fāngbiàn? Vậy khi nào cậu đi được? A:推迟 1 个小时好吗? Tuīchí 1 gè xiǎoshí hǎo ma? Lùi lại 1 tiếng có được không? B:没问题! Méi wèntí! Ok. Không sao cả. A:啊,还有。你不用来接我,我会自己来的? A, hái yǒu. Nǐ bùyòng lái jiē wǒ, wǒ huì zìjǐ lái de? À còn nữa. Cậu không cần tới đón tớ đâu, tớ sẽ tự đến nhé! B:好的。 Hǎo de. Ok. Hội thoại 3 A:这顿饭我们两分摊吧? Zhè dùn fàn wǒmen liǎng fēntān ba? Bữa nay mình chia ra trả nhé! B:不用,这次让我付账吧! Bùyòng, zhè cì ràng wǒ fùzhàng ba! Không cần đâu, lần này để mình trả cho. A:那不太合适吧? Nà bù tài héshì ba? Thế thì không hay cho lắm! B:没什么不合适,这顿饭我请客。下次轮到你,好吗? Méi shénme bù héshì, zhè dùn fàn wǒ qǐngkè. Xià cì lún dào nǐ, hǎo ma? Chẳng có gì là không hay cả, lần này tớ mời lần sau đến lượt cậu mời, được không? A:那好的。谢谢你! Nà hǎo de. Xièxiè nǐ! Thế cũng được. Cảm ơn nha! B:别客气,我们都是好朋友。 Bié kèqì, wǒmen dōu shì hǎo péngyǒu. Đừng khách sao, chúng mình là bạn thân mà. Trên đây là các mẫu câu giao tiếp và hội thoại ngắn tiếng Trung chủ đề hẹn hò. Ai nói chỉ có người yêu mới có thể hẹn hò, bạn bè cũng có thể “hẹn hò” mà đúng không? Tiếng Trung Thượng Hải chúc các bạn học tiếng Trung thật vui và hiệu quả! Xem thêm TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÌM ĐỒ THẤT LẠC PHẦN 1 TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÌM ĐỒ THẤT LẠC PHẦN 2 TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHIA TAY-THẤT TÌNH PHẦN 1 TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHIA TAY-THẤT TÌNH PHẦN 2
đi chơi tiếng trung là gì