Theo tinh thần đã thống nhất tại hội nghị tổng kết năm học 2021-2022 và triển khai nhiệm vụ trọng tâm năm học 2022-2023 khối Giáo dục Đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các cơ sở đào tạo khẩn trương rà soát tất cả các trường hợp thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển Đối với ngành Giáo dục Thể chất và Huấn luyện thể thao tối thiểu là 6,5 trở lên. Nếu đối tượng dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm Hiện nay, điểm chuẩn ngành giáo dục mầm non của các trường đại học trên cả nước dao động từ 17 - 24 điểm tùy theo các khối thi xét theo kết quả thi THPT Quốc gia và môn thi năng khiếu. Điểm chuẩn ngành giáo dục mầm non 2021 được dự kiến ở khoảng 18,5 điểm. Để Năm học 2022 - 2023 do thành lập trường mới, tăng lớp, tăng học sinh, số viên chức ngành giáo dục còn thiếu so với định mức là 3.131. Như vậy trong năm học này Hà Nội thiếu 10.265 biên chế viên chức, trong đó số giáo viên thiếu của bậc tiểu học là 3.436 người, bậc THCS là 3.135 người và bậc THPT là 1.311 người. Theo Bộ Giáo dục và Đào tạo, năm 2022, điểm sàn vào các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên trình độ đại học là 19 điểm. Riêng ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao, Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mỹ thuật lấy 18 điểm đối với tổ hợp xét tuyển ba môn văn hóa. Thư viện nhà trường liên tục đạt danh hiệu Xuất sắc cấp Thành phố với diện tích 150m 2 gồm 1 phòng đọc sách dành cho học sinh và 1 phòng đọc sách của giáo viên với hơn 14 nghìn đầu sách. Mỗi lớp học là một thư viện thân thiện. Nhằm khắc phục nhược điểm của hệ thống giáo dục truyền thống, hệ sinh thái giáo dục số của chúng tôi đã được thiết kế hướng tới dùng giải pháp công nghệ để hỗ trợ các thầy cô và ngành giáo dục, xây dựng một xã hội học tập mở và đảm bảo 5 mục tiêu elQp. Sư phạm Toán học là ngành học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên. Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ các thông tin tổng hợp về ngành Sư phạm toán học, trường đào tạo, điểm chuẩn, chương trình đào tạo và cơ hội việc làm Giới thiệu chung về ngànhNgành Sư phạm Toán học là ngành gì?Sư phạm Toán học là ngành học đào tạo những sinh viên muốn trở thành giáo viên Toán học giảng dạy tại các trường học cấp tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông. Sinh viên ngành Sư phạm Toán học sẽ được đào tạo về các chuyên đề như toán học, giáo dục và phương pháp giảng dạy. Có cơ hội được thực tập tại các trường học và tìm hiểu các vấn đề liên quan đến giáo khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ được cấp chứng chỉ giáo dục để trở thành giáo viên giảng dạy bộ môn toán trình đào tạo ngành Sư phạm Toán học cung cấp kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Toán học phục vụ cho việc giảng dạy phổ thông, đại học, các kiến thức bổ trợ cần thiết cho việc nghiên cứu và giảng dạy môn Toán ở các Sư phạm Toán học có mã ngành xét tuyển đại học là học ngành Sư phạm Toán học ở trường nào?Có không ít trường đại học trên toàn quốc tuyển sinh ngành Sư phạm Toán học. Các thí sinh và các bậc phụ huynh hãy cân nhắc thật kĩ trước khi đưa ra lựa chọn trường tuyển sinh ngành Sư phạm Toán học năm 2023 và điểm chuẩn như saua. Khu vực Hà Nội & các tỉnh miền BắcTTTên trườngĐiểm chuẩn 20221Trường Đại học Thủ đô Hà Đại học Sư phạm Hà Nội Đại học Sư phạm Hà Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Đại học Hùng Đại học Sư phạm Thái Đại học Tây Đại học Tân Trào199Trường Đại học Hoa Lưb. Khu vực miền Trung & Tây NguyênTTTên trườngĐiểm chuẩn 20221Trường Đại học Quy Đại học Hồng Đại học Đà Lạt254Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng255Trường Đại học Vinh236Trường Đại học Tây Đại học Sư phạm Huế248Trường Đại học Khánh Đại học Hà Tĩnh10Trường Đại học Phú Yên2311Trường Đại học Quảng Bình1912Trường Đại học Quảng Nam1913Trường Đại học Phạm Văn Đồng19c. Khu vực TPHCM & các tỉnh miền NamTTTên trườngĐiểm chuẩn 20221Trường Đại học Sư phạm TPHCM272Trường Đại học Sài – Đại học Cần Thơ264Trường Đại học Đồng Đại học An Giang276Trường Đại học Đồng Đại học Tiền Đại học Bạc LiêuĐiểm chuẩn ngành Sư phạm Toán học năm 2022 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT của các trường đại học trên thấp nhất là 19 và cao nhất là thang điểm 30.3. Các tổ hợp xét tuyển ngành Sư phạm Toán họcCác khối xét tuyển chính ngành Sư phạm toán học năm 2023 vào các trường đại học phía trên gồmKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A01 Toán, Lý, AnhKhối A02 Toán, Vật lí , Sinh họcKhối A04 Toán, Vật lý, Địa líKhối A10 Toán, Vật lý, Giáo dục công dânKhối B00 Toán, Hóa học, Sinh họcKhối C01 Văn, Toán, Vật líKhối D01 Văn, Toán, AnhKhối D07 Toán, Hóa học, Tiếng AnhKhối D08 Toán, Sinh học, Tiếng AnhKhối D84 Toán, GDCD, AnhKhối D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng AnhXem thêm Các khối thi đại học, cao đẳng mới nhất4. Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Toán họcNếu bạn thắc mắc sinh viên ngành Sư phạm Toán học sẽ phải học những môn gì thì mời tham khảo ngay chương trình đào tạo của trường Đại học Giáo dục – tiết chương trình như sauI. KHỐI KIẾN THỨC CHUNGNhững nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1, 2Tư tưởng Hồ Chí MinhĐường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt NamTin học cơ sở 1, 2, 3Tiếng Anh cơ sở 1, 2, 3Giáo dục thể chấtGiáo dục Quốc phòng – An ninhKỹ năng bổ trợII. KIẾN THỨC THEO LĨNH VỰCĐại cương về tâm lý và tâm lý học nhà trườngGiáo dục họcIII. KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNHHọc phần bắt buộcLý luận và Công nghệ dạy họcPhương pháp nghiên cứu khoa họcPhát triển chương trình giáo dục phổ thôngThực hành Sư phạm và phát triển kỹ năng cá nhân, xã hộiQuản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành Giáo dục và đào tạoHọc phần tự chọnĐánh giá trong giáo dụcTổ chức các hoạt động giáo dục của nhà trườngTư vấn tâm lý học đườngIV. KIẾN THỨC THEO NHÓM NGÀNHĐại số tuyến tính 1, 2Cơ – NhiệtĐiện – QuangGiải tích 1, 2, 3Sinh học đại cươngHóa học đại cươngPhương trình vi phânPhương trình đạo hàm riêng 1Xác suất 1Tối ưu hóa 1Hình học giải tíchV. KHỐI KIẾN THỨC NGÀNHHọc phần bắt buộcĐại số đại cươngGiải tích hàmTôpô đại cươngPhương pháp dạy và học môn ToánLịch sử Toán họcHọc phần tự chọn lựa chọn 1 trong 2 nhóm1. Hướng Toán đại học và cao đẳngGiải tích số 1Giải tích phứcThống kê ứng dụngToán rời rạcThực hành tính toánCơ sở hình học vi phânLý thuyết độ đo và tích phânLý thuyết GaloisTiểu luận khoa họcCơ sở giải tích Fourier2. Hướng Toán phổ thôngPhương pháp dạy học một số nội dung cơ bản trong chương trình Toán phổ thôngThống kê ứng dụngHình học FractalLatTeX và diễn giải toán họcCơ sở lý thuyết nội suy đa thứcXêmina về Giáo dục toán họcĐại số cho dạy học toán phổ thôngSố học cho dạy học toán phổ thôngHình học cho dạy học toán phổ thôngVI. KIẾN THỨC THỰC TẬP VÀ TỐT NGHIỆPThực tập sư phạmKhóa luận tốt nghiệpCác học phần thay thế khóa luận tốt nghiệpBắt buộcMột số vấn đề chọn lọc toán phổ thôngHọc phần tự chọnỨng dụng công nghệ thông tin trong dạy học toánPhương pháp dạy học trong môi trường học tập trực tuyếnTư vấn hướng nghiệp5. Cơ hội việc làm sau tốt nghiệpSinh viên ngành Sư phạm Toán học sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm một số công việc như sauCông tác, quản lý việc dạy học môn Toán tại các trường THPT, THCS, cơ sở đào tạo, trường đại học, cao đẳngLàm việc tại các cơ quan quản lý khoa học, cơ sở sản xuất trong nước và nước ngoài, các tổ chức sử dụng lao động có kiến thức Toán học và sư phạm Toán học hoặc làm chuyên viên, nhà báo, biên tập viên trong các cơ quan truyền thông, các tạp chí, nhà xuất bản về lĩnh vực Toán học6. Mức lương ngành Sư phạm Toán họcMức lương bình quân của giáo viên sư phạm toán học là rất thấp. Tuy nhiên với những giáo viên dạy thêm tại các trung tâm, mức thu nhập sẽ cao hơn so với các giáo viên chỉ dạy học tại trường học. Khi kì thi THPT Quốc gia sắp đến gần thì rất nhiều bậc phụ huynh và học sinh quan tâm đến thông tin về các khối thi đại học và các ngành nghề tương ứng. Sau đây, Marathon Education sẽ tổng hợp từ A – Z về khối thi và ngành nghề tương ứng để giúp các em học sinh định hướng đúng đắn được khối thi của mình. Cùng theo dõi chi tiết thông qua bài viết dưới đây. Bảng tổng hợp các khối thi đại học và môn thi tương ứng Các khối thi đại học và các ngành nghề tương ứng luôn là vấn đề đang được quan tâm, và tìm kiếm hàng đầu được tìm kiếm hàng đầu mỗi khi kì thi THPT Quốc gia diễn ra. Do vậy, các em có thể tham khảo bảng tổng hợp các khối thi và môn thi tương ứng dưới đây Khối A TÊN KHỐI THI MÔN THI Khối A00 Toán, Lý, Hóa Khối A01 Toán, Lý, Anh Khối A02 Toán, Lý, Sinh Khối A03 Toán, Lý, Sử Khối A04 Toán, Lý, Địa Khối A05 Toán, Hóa, Sử Khối A06 Toán, Hóa, Địa Khối A07 Toán, Sử, Địa Khối A08 Toán, Sử, GDCD Khối A09 Toán, Địa, GDCD Khối A10 Toán, Lý, GDCD Khối A11 Toán, Hóa, GDCD Khối A12 Toán, KHTN, KHXH Khối A14 Toán, KHTN, Địa Khối A15 Toán, KHTN, GDCD Khối A16 Toán, KHTN, Văn Khối A17 Toán, Lý, KHXH Khối A18 Toán, Hóa, KHXH Khối B Khối B00 Toán học Hóa học Sinh học Khối B01 Toán học Sinh học Lịch sử Khối B02 Toán học Sinh học Địa lý Khối B03 Toán học Sinh học Ngữ Văn Khối B04 Toán học Sinh học GDCD Khối B05 Toán học Sinh học KHXH Khối B08 Toán học Sinh học Tiếng Anh Khối C Khối C00 Ngữ Văn Lịch sử Địa lý Khối C01 Ngữ Văn Toán học Vật lý Khối C02 Ngữ Văn Toán học Hóa học Khối C03 Ngữ Văn Toán học Lịch sử Khối C04 Ngữ Văn Toán học Địa lý Khối C05 Ngữ Văn Vật lý Hóa học Khối C06 Ngữ Văn Vật lý Sinh học Khối C07 Ngữ Văn Vật lý Lịch sử Khối C08 Ngữ Văn Hóa học Sinh học Khối C09 Ngữ Văn Vật lý Địa lý Khối C10 Ngữ Văn Hóa học Lịch sử Khối C12 Ngữ Văn Sinh học Lịch sử Khối C13 Ngữ Văn Sinh học Địa lý Khối C14 Ngữ Văn Toán học GDCD Khối C15 Ngữ Văn Toán học KHXH Khối C16 Ngữ Văn Vật lý GDCD Khối C17 Ngữ Văn Hóa học GDCD Khối C19 Ngữ Văn Lịch sử GDCD Khối C20 Ngữ Văn Địa lý GDCD Khối D Khối D01 Ngữ Văn Toán học Tiếng Anh Khối D02 Ngữ Văn Toán học Tiếng Nga Khối D03 Ngữ Văn Toán học Tiếng Pháp Khối D04 Ngữ Văn Toán học Tiếng Trung Khối D05 Ngữ Văn Toán học Tiếng Đức Khối D06 Ngữ Văn Toán học Tiếng Nhật Khối D07 Toán học Hóa học Tiếng Anh Khối D08 Toán học Sinh học Tiếng Anh Khối D09 Toán học Lịch sử Tiếng Anh Khối D10 Toán học Địa lý Tiếng Anh Khối D11 Ngữ Văn Vật lý Tiếng Anh Khối D12 Ngữ Văn Hóa học Tiếng Anh Khối D13 Ngữ Văn Sinh học Tiếng Anh Khối D14 Ngữ Văn Lịch sử Tiếng Anh Khối D15 Ngữ Văn Địa lý Tiếng Anh Khối D16 Toán học Địa lý Tiếng Đức Khối D17 Toán học Địa lý Tiếng Nga Khối D18 Toán học Địa lý Tiếng Nhật Khối D19 Toán học Địa lý Tiếng Pháp Khối D20 Toán học Địa lý Tiếng Trung Khối D21 Toán học Hóa học Tiếng Đức Khối D22 Toán học Hóa học Tiếng Nga Khối D23 Toán học Hóa học Tiếng Nhật Khối D24 Toán học Hóa học Tiếng Pháp Khối D25 Toán học Hóa học Tiếng Trung Khối D26 Toán học Vật lý Tiếng Đức Khối D27 Toán học Vật lý Tiếng Nga Khối D28 Toán học Vật lý Tiếng Nhật Khối D29 Toán học Vật lý Tiếng Pháp Khối D30 Toán học Vật lý Tiếng Trung Khối D31 Toán học Sinh học Tiếng Đức Khối D32 Toán học Sinh học Tiếng Nga Khối D33 Toán học Sinh học Tiếng Nhật Khối D34 Toán học Sinh học Tiếng Pháp Khối D35 Toán học Sinh học Tiếng Trung Khối D41 Ngữ Văn Địa lý Tiếng Đức Khối D42 Ngữ Văn Địa lý Tiếng Nga Khối D43 Ngữ Văn Địa lý Tiếng Nhật Khối D44 Ngữ Văn Địa lý Tiếng Pháp Khối D45 Ngữ Văn Địa lý Tiếng Trung Khối D52 Ngữ Văn Vật lý Tiếng Nga Khối D54 Ngữ Văn Vật lý Tiếng Pháp Khối D55 Ngữ Văn Vật lý Tiếng Trung Khối D61 Ngữ Văn Lịch sử Tiếng Đức Khối D62 Ngữ Văn Lịch sử Tiếng Nga Khối D63 Ngữ Văn Lịch sử Tiếng Nhật Khối D64 Ngữ Văn Lịch sử Tiếng Pháp Khối D65 Ngữ Văn Lịch sử Tiếng Trung Khối D66 Ngữ Văn GDCD Tiếng Anh Khối D68 Ngữ Văn GDCD Tiếng Nga Khối D69 Ngữ Văn GDCD Tiếng Nhật Khối D70 Ngữ Văn GDCD Tiếng Pháp Khối D72 Ngữ Văn KHTN Tiếng Anh Khối D73 Ngữ Văn KHTN Tiếng Đức Khối D74 Ngữ Văn KHTN Tiếng Nga Khối D75 Ngữ Văn KHTN Tiếng Nhật Khối D76 Ngữ Văn KHTN Tiếng Pháp Khối D77 Ngữ Văn KHTN Tiếng Trung Khối D78 Ngữ Văn KHXH Tiếng Anh Khối D79 Ngữ Văn KHXH Tiếng Đức Khối D80 Ngữ Văn KHXH Tiếng Nga Khối D81 Ngữ Văn KHXH Tiếng Nhật Khối D82 Ngữ Văn KHXH Tiếng Pháp Khối D83 Ngữ Văn KHXH Tiếng Trung Khối D84 Toán học GDCD Tiếng Anh Khối D85 Toán học GDCD Tiếng Đức Khối D86 Toán học GDCD Tiếng Nga Khối D87 Toán học GDCD Tiếng Pháp Khối D88 Toán học GDCD Tiếng Nhật Khối D90 Toán học KHTN Tiếng Anh Khối D91 Toán học KHTN Tiếng Pháp Khối D92 Toán học KHTN Tiếng Đức Khối D93 Toán học KHTN Tiếng Nga Khối D94 Toán học KHTN Tiếng Nhật Khối D95 Toán học KHTN Tiếng Trung Khối D96 Toán học KHXH Tiếng Anh Khối D97 Toán học KHXH Tiếng Pháp Khối D98 Toán học KHXH Tiếng Đức Khối D99 Toán học KHXH Tiếng Nga Khối H Khối H00 Ngữ Văn Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 Hình họa Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 Bố cục màu Khối H01 Toán học Ngữ Văn Vẽ Khối H02 Toán học Vẽ hình họa mỹ thuật Vẽ trang trí màu Khối H03 Toán học Khoa học tự nhiên Vẽ năng khiếu Khối H04 Toán học Tiếng Anh Vẽ năng khiếu Khối H05 Ngữ Văn Khoa học xã hội Vẽ năng khiếu Khối H06 Ngữ Văn Tiếng Anh Vẽ mỹ thuật Khối H07 Toán học Hình họa Trang trí Khối H08 Ngữ Văn Lịch sử Vẽ mỹ thuật Khối M Khối M00 Ngữ Văn Toán học Đọc diễn cảm, hát Khối M01 Ngữ Văn Lịch sử Năng khiếu Khối M02 Toán học Năng khiếu 1 hát, kể chuyện Năng khiếu 2 Đọc diễn cảm Khối M03 Ngữ Văn Năng khiếu 1 hát, kể chuyện Năng khiếu 2 Đọc diễn cảm Khối M04 Toán học Năng khiếu 2 Đọc diễn cảm Hát, múa Khối M09 Toán học Năng khiếu mầm non 1 hát, kể chuyện Năng khiếu mầm non 2 Đọc diễn cảm Khối M10 Toán học Tiếng Anh Năng khiếu 1 hát, kể chuyện Khối M11 Ngữ Văn Năng khiếu báo chí Tiếng Anh Khối M13 Toán học Sinh học Năng khiếu Khối M14 Ngữ Văn Năng khiếu báo chí Toán học Khối M15 Ngữ Văn Năng khiếu báo chí Tiếng Anh Khối M16 Ngữ Văn Năng khiếu báo chí Vật lý Khối M17 Ngữ Văn Năng khiếu báo chí Lịch sử Khối M18 Ngữ Văn Năng khiếu Ảnh báo chí Toán học Khối M19 Ngữ Văn Năng khiếu Ảnh báo chí Tiếng Anh Khối M20 Ngữ Văn Năng khiếu Ảnh báo chí Vật lý Khối M21 Ngữ Văn Năng khiếu Ảnh báo chí Lịch sử Khối M22 Ngữ Văn Năng khiếu quay phim truyền hình Toán học Khối M23 Ngữ Văn Năng khiếu quay phim truyền hình Tiếng Anh Khối M24 Ngữ Văn Năng khiếu quay phim truyền hình Vật lý Khối M25 Ngữ Văn Năng khiếu quay phim truyền hình Lịch sử Khối N Khối N00 Ngữ Văn Năng khiếu âm nhạc 1 Hát, xướng âm Năng khiếu âm nhạc 2 Thẩm âm, tiết tấu Khối N01 Ngữ Văn Xướng âm Biểu diễn nghệ thuật Khối N02 Ngữ Văn Ký xướng âm Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ Khối N03 Ngữ Văn Ghi âm – xướng âm Chuyên môn Khối N04 Ngữ Văn Năng khiếu thuyết trình Năng khiếu Khối N05 Ngữ Văn Xây dựng kịch bản sự kiện Năng khiếu Khối N06 Ngữ Văn Ghi âm – xướng âm Chuyên môn Khối N07 Ngữ Văn Ghi âm – xướng âm Chuyên môn Khối N08 Ngữ Văn Hòa thanh Phát triển chủ đề và phổ thơ Khối N09 Ngữ Văn Hòa thanh Bốc thăm đề – chỉ huy tại chỗ Khối R Khối R00 Ngữ Văn Lịch sử Năng khiếu báo chí Khối R01 Ngữ Văn Địa lý Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật Khối R02 Ngữ Văn Toán học Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật Khối R03 Ngữ Văn Tiếng Anh Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật Khối R04 Ngữ Văn Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật Năng khiếu kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật Khối R05 Ngữ Văn Tiếng Anh Năng khiếu kiến thức truyền thông Khối S Khối S00 Ngữ Văn Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 Khối S01 Toán học Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 Trong đó Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 bao gồm Sáng tác tiểu phẩm điện ảnh dành riêng cho chuyên ngành biên kịch Phân tích tác phẩm nhiếp ảnh Phân tích phim dành cho chuyên ngành biên tập, quay phim, đạo diễn,… Viết bài phân tích một vở diễn bất kỳ dành cho ngành phê bình sân khấu và lý luận. Soạn đề cương kịch bản lễ hội cho ngành đạo diễn sự kiện lễ hội. Thiết kế ánh sáng, âm thanh chuyên ngành đạo diễn âm thanh – ánh sáng Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 bao gồm Chụp ảnh cho chuyên ngành nhiếp ảnh và quay phim. Biểu diễn tiểu phẩm dành cho ngành diễn viên kịch. Diễn theo đề thi có sẵn dành cho chuyên ngành biên đạo múa. Kiểm tra thẩm âm, hát theo đề thi, mua các động tác chuyên ngành diễn viên rối, chèo. Khối T Khối T00 Toán học Sinh học Năng khiếu thể dục thể thao Khối T01 Toán học Ngữ Văn Năng khiếu thể dục thể thao Khối T02 Ngữ Văn Sinh học Năng khiếu thể dục thể thao Khối T03 Ngữ Văn Địa lý Năng khiếu thể dục thể thao Khối T04 Toán học Vật lý Năng khiếu thể dục thể thao Khối T05 Ngữ Văn GDCD Năng khiếu thể dục thể thao Khối V Khối V00 Toán học Vật lý Vẽ hình họa mỹ thuật Khối V02 Toán học Ngữ văn Vẽ hình họa mỹ thuật Khối V03 Toán học Vẽ mỹ thuật Tiếng Anh Khối V04 Ngữ văn Vật lý Vẽ mỹ thuật Khối V05 Toán học Địa lý Vẽ mỹ thuật Khối V06 Toán học Tiếng Đức Vẽ mỹ thuật Khối V07 Toán học Tiếng Đức Vẽ mỹ thuật Khối V08 Toán học Tiếng Nga Vẽ mỹ thuật Khối V09 Toán học Tiếng Nhật Vẽ mỹ thuật Khối V10 Toán học Tiếng Pháp Vẽ mỹ thuật Khối V11 Toán học Tiếng Trung Vẽ mỹ thuật Tổng hợp các ngành nghề theo khối thi Các khối thi đại học và các ngành nghề tương ứng được tổng kết đầy đủ giúp các em học sinh chọn được cho mình ngành nghề phù hợp với bản thân trong tương lai. Các em có thể tham khảo bảng tổng hợp ngành nghề theo khối thi sau đây Khối A Điều tra trinh sát Quản trị văn phòng Quản trị khách sạn Bảo hiểm Công nghệ vật liệu Kỹ thuật hình sự Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử Công nghệ thông tin Kinh tế xây dựng Kỹ thuật môi trường Kinh tế xây dựng Truyền thông và mạng máy tính Kỹ thuật phần mềm Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm Kế toán Quản trị kinh doanh Tài chính – Ngân hàng – Kế toán Công nghệ kỹ thuật hóa học Công nghệ da giày Công nghệ kỹ thuật nhiệt Khoa học máy tính – Thống kê Bảo hộ lao động Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Quản trị văn phòng Khối B Xét nghiệm y học dự phòng Răng hàm mặt Điều dưỡng Dinh dưỡng Y tế công cộng Quản lý đất đai Lâm sinh Kỹ thuật y học Dược học Kỹ thuật trắc địa Sinh học Công nghệ sinh học Khoa học cây trồng Thủy văn Khí tượng thủy văn biển Quản lý biển Công nghệ kỹ thuật địa chất Thú y Khối C Báo chí Ngôn ngữ học Lịch sử Báo chí Tâm lý học Luật sư Truyền thông Xã hội học Hán Nôm Công tác xã hội Khối D Ngôn ngữ Anh Tài chính ngân hàng Trinh sát an ninh Kinh tế Quản trị kinh doanh Điều tra hình sự Kế toán Quản lý hành chính về trật tự xã hội Điều tra trinh sát Khối H và V Sư phạm Mỹ thuật Điêu khắc Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật Nhiếp ảnh Kiến trúc Thiết kế nội thất Thiết kế công nghiệp Quy hoạch vùng và đô thị Thiết kế thời trang Khối T – Thể dục thể thao Giáo dục Thể chất Huấn luyện thể thao Y sinh học thể dục thể thao Quản lý thể dục thể thao Các khối ngành năng khiếu khác Giáo dục mầm non Giáo dục Tiểu học Biên đạo múa Biểu diễn Nhạc cụ dân tộc Diễn viên Kịch điện ảnh Sư phạm Mỹ thuật Công tác Đội Sư phạm Mỹ thuật Nghệ thuật Nhiếp ảnh Lý luận âm nhạc – Nhã nhạc Sân khấu điện ảnh Diễn viên Quay phim điện ảnh Diễn viên sân khấu điện ảnh Luyện Thi THPT Quốc Gia Cấp Tốc Với Giáo Viên Top 1% Với đội ngũ giảng viên chất lượng hàng đầu thuộc TOP 1% giáo viên dạy giỏi tại Việt Nam, có bằng cấp từ Thạc sĩ trở lên với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục, Marathon Education là nơi được nhiều phụ huynh và học sinh lựa chọn để luyện thi đại học khối A. Marathon Education ứng dụng nền tảng học livestream online và ôn thi đại học được nhiều học sinh lựa chọn. Phương pháp ôn thi cũng được các thầy cô chuẩn bị kỹ lưỡng, giúp học sinh nắm vững các kiến thức và rèn luyện tư duy logic. Ngoài ra, các em được tiếp cận với ngân hàng đề thi khổng lồ khi ôn thi tại Marathon. Điều này sẽ giúp các em làm quen với nhiều dạng đề khác nhau. Đồng thời, đội ngũ cố vấn học tập sẽ luôn theo sát và giải đáp các thắc mắc của học sinh. Ứng dụng tích hợp thông tin dữ liệu cùng nền tảng công nghệ, mỗi lớp học của Marathon Education luôn được đảm bảo về mặt đường truyền chống giật/ lag tối đa với chất lượng hình ảnh và âm thanh tốt nhất. Chương trình ôn thi đại học tại Marathon Education hướng đến mục tiêu là mang lại những kết quả thi cử cao như mong đợi của phụ huynh và học sinh như đạt 8 – 10đ/môn hoặc đỗ nguyện vọng 1 trên 27 điểm. Phụ huynh và học sinh hãy nhanh chóng đăng ký khóa luyện thi THPT quốc gia cấp tốc để tìm hiểu và tham gia các lớp luyện thi với mức học phí ưu đãi. Tham khảo ngay các khoá học online của Marathon Education Thông qua những nội dung chia sẻ ở trên về các khối thi đại học và các ngành nghề tương ứng mới nhất năm 2022, các em sẽ tìm được cho bản thân ngành nghề thích hợp trong tương lai. Hãy liên hệ ngay với Marathon để được tư vấn nếu các em có nhu cầu học online vượt qua mọi kỳ thi nhé! Marathon Education chúc các em được điểm cao trong các bài kiểm tra và luôn thành công! Từ xưa đến nay, nghề giáo viên luôn là một nghề được mọi người kính trọng nên ngành Sư phạm cũng đang là một ngành học thu hút nhiều sinh viên trong thời điểm hiện tại. Vậy ngành sư phạm cấp 2 thi khối nào? Bài viết sau đây sẽ giải đáp thắc mắc cho bạn. Mục LụcNgành sư phạm là gì? Sư phạm cấp 2 thi khối nào?Ngành sư phạm là gì?Ngành Sư phạm cấp 2 thi khối nào? Xét tuyển tổ hợp môn nào?Ngành Sư phạm tiếng Anh thi khối nào?Ngành Sư phạm Hóa học thi khối nào?Các trường đào tạo ngành sư phạm Ngành sư phạm là gì? Sư phạm là ngành học về giáo dục và giảng dạy trong nhà trường. Làm việc trong ngành Sư phạm là tham gia vào sự nghiệp trồng người, đào tạo nguồn nhân lực cho các ngành nghề,lĩnh vực trong xã hội. Ngành sư phạm cấp 2 được rất nhiều thí sinh lựa chọn >>xem thêm ngành sư phạm tiểu học Hiện nay, cùng với chính sách xã hội hóa giáo dục của Đảng và nhà nước, số cơ sở đào tạo trong nước không ngừng tăng và mở rộng dẫn đến nhu cầu tuyển dung giáo viên lớn. Thế nhưng, số lượng ngươi theo học ngành này cũng khá đông nên ngành Sư phạm là ngành nghề có tính cạnh tranh cao. Bên cạnh đó, ngành Sư phạm có những yêu cầu chung về phẩm chất và thiên về tính mẫu mực nên để thành công với nghề, thí sinh cần có định hướng đúng trên cơ sở tính cách, năng lực và nguyện vọng với bản thân. Ngành Sư phạm cấp 2 thi khối nào? Xét tuyển tổ hợp môn nào? Khối ngành Sư phạm bao gồm nhiều chuyên ngành và hệ đào tạo khác nhau. Khối xét tuyển đầu vào tại những cơ sở đào tạo cũng phụ thuộc vào ngành học. Chính vì thế, thí sinh cần tìm hiểu và nắm bắt khối thi phù hợp với chuyên ngành chọn lựa. Đặc biệt, với sự thay đổi theo phương án tuyển sinh mới của Bộ Giáo dục và đào tạo, các tổ hợp môn xét tuyển có sự thay đổi theo hướng mở rộng thêm các khối xét tuyển phụ. Ngành Sư phạm cấp 2 thi khối nào Bài viết liên quan ngành sư phạm hóa học Ngành Sư phạm tiếng Anh thi khối nào? D01 Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh A01 Toán- Vật lý- Tiếng Anh D14 Ngữ văn- Lịch sử- Tiếng Anh D15 Ngữ văn- Địa lý- Tiếng Anh D09 Toán- Lịch sử- Tiếng Anh D66 Ngữ văn- Giáo dục công dân- Tiếng Anh Ngành Sư phạm Hóa học thi khối nào? A00 Toán- Vật lý- Hóa học B00 Toán- Hóa học- Sinh học D07 Toán- Hóa học- Tiếng Anh C02 Ngữ văn- Toán- Hóa học D01 Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh D24 Toán- Hóa học- Tiếng Pháp Ngành Sư phạm Toán thi khối nào? A00 Toán- Vật lý- Hóa học A01 Toán- Vật lý- Tiếng Anh D01 Ngữ văn- Toán- Tiếng Anh D07 Toán- Hóa học- Tiếng Anh C01 Văn- Lịch sử- Địa lý B00 Toán- Hóa học- Sinh học D08 Toán- Sinh học- Tiếng Anh Các trường đào tạo ngành sư phạm Sau khi tìm hiểu về ngành sư phạm thi khối nào? Các em học sinh nên tìm hiểu kĩ các trường Đại học đào tạo ngành Sư phạm, tìm hiểu các chuyên ngành và điểm chuẩn của trường qua các năm để có kế hoạch ôn thi phù hợp nhất. Hiện nay, không có nhiều trường Đại học, Cao đẳng đào tạo ngành Sư phạm. Nổi bật và uy tín nhất vẫn là trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh. Danh sách các trường ĐH đào tạo chuyên ngành Sư phạm – Giáo dục trên địa bàn Hà Nội Đại học Sư phạm Hà Nội Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội Học Viện Quản Lý Giáo Dục Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội Danh sách các trường ĐH đào tạo chuyên ngành Sư phạm – Giáo dục trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Đại Học Sư Phạm TPHCM Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Đại Học Mỹ Thuật TPHCM Đại Học Sài Gòn Danh sách các trường ĐH tại tỉnh đào tạo ngành Sư phạm – Giáo dục Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên Đại Học Cần Thơ. Trên đây là một số thông tin về ngành Sư phạm cấp 2 thi khối nào, giúp bạn tìm hiểu khối thi cũng như cơ hội việc làm của ngành. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích cho bạn đọc.

ngành giáo viên cấp 2 thi khối nào